zhù

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: trữ; như "trữ (đứng đợi)" (Động) Đứng lâu; đợi lâu. ◇Khuất Nguyên : Kết quế chi hề diên trữ (Cửu ca ; Đại tư mệnh ) Kết cành quế hề đứng đợi lâu..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trữ; như "trữ (đứng đợi)" (Động) Đứng lâu; đợi lâu. ◇Khuất Nguyên 屈原: Kết quế chi hề diên trữ 結桂枝兮延竚 (Cửu ca 九歌; Đại tư mệnh 大司命) Kết cành quế hề đứng đợi lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竚

Hình ảnh minh họa cho từ 竚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ