Đọc nhanh: 处世之道 (xứ thế chi đạo). Ý nghĩa là: Thái độ, modus operandi, cách sống.
Ý nghĩa của 处世之道 khi là Danh từ
✪ Thái độ
attitude
✪ modus operandi
✪ cách sống
way of life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处世之道
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处世之道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处世之道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
处›
道›