Đọc nhanh: 立式承压水箱 (lập thức thừa áp thuỷ tương). Ý nghĩa là: bồn chịu áp dạng đứng.
Ý nghĩa của 立式承压水箱 khi là Danh từ
✪ bồn chịu áp dạng đứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立式承压水箱
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 木箱 压得 住 这些 衣服
- Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 提供 装箱单 不能 是 联合 格式 的 装箱单
- Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 绳子 承受 了 300 牛 压力
- Dây chịu áp lực 300 newton.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立式承压水箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立式承压水箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
式›
承›
水›
立›
箱›