Đọc nhanh: 给水箱 (cấp thuỷ tương). Ý nghĩa là: két cung cấp nước (Nhà máy điện).
Ý nghĩa của 给水箱 khi là Danh từ
✪ két cung cấp nước (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水箱
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 请 给 我 一杯 开水
- Xin cho tôi một cốc nước sôi.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 烦 你 给 我 拿 杯水
- Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.
- 请 你 拿 这 杯水 给 他
- Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.
- 他 给 我 满上 一杯 水
- Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给水箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给水箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
箱›
给›