立山区 lìshān qū

Từ hán việt: 【lập sơn khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立山区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập sơn khu). Ý nghĩa là: Quận Lishan của thành phố An Sơn , Liêu Ninh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立山区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Lishan của thành phố An Sơn 鞍山 市 , Liêu Ninh

Lishan district of Anshan city 鞍山市 [An1 shān shì], Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立山区

  • - 山区 shānqū 平川 píngchuān

    - vùng núi và đồng bằng.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 山区 shānqū

    - Vùng núi.

  • - 狮子 shīzi zài 山顶 shāndǐng 傲然挺立 àorántǐnglì

    - Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.

  • - 宝塔 bǎotǎ 竖立 shùlì zài 山上 shānshàng

    - bảo tháp đứng sừng sững trên núi.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 荒僻 huāngpì de 山区 shānqū

    - vùng núi hoang vắng

  • - 群山 qúnshān 耸立 sǒnglì

    - những ngọn núi cao chót vót.

  • - 景区 jǐngqū 立着 lìzhe 观光台 guānguāngtái

    - Khu thắng cảnh có đài quan sát.

  • - 壁立 bìlì de 山峰 shānfēng

    - ngọn núi dựng đứng

  • - 独立 dúlì 山巅 shāndiān de 苍松 cāngsōng

    - Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • - 匪帮 fěibāng zài 山区 shānqū 活动 huódòng

    - Băng cướp hoạt động ở vùng núi.

  • - duō 山地区 shāndìqū

    - miền nhiều núi; khu vực nhiều núi

  • - 绿化 lǜhuà 山区 shānqū

    - xanh hoá đồi núi.

  • - 这个 zhègè 山区 shānqū de 区域 qūyù 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.

  • - 偏远 piānyuǎn de 山区 shānqū

    - vùng núi xa xôi hẻo lánh.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 山区 shānqū 气温 qìwēn jiào

    - Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.

  • - 雄伟 xióngwěi de 古堡 gǔbǎo 屹立 yìlì zài 山顶 shāndǐng

    - Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立山区

Hình ảnh minh họa cho từ 立山区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立山区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao