Đọc nhanh: 立法院 (lập pháp viện). Ý nghĩa là: Lập pháp Yuan, nhánh lập pháp của chính phủ theo hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan.
Ý nghĩa của 立法院 khi là Danh từ
✪ Lập pháp Yuan, nhánh lập pháp của chính phủ theo hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan
Legislative Yuan, the legislative branch of government under the constitution of Republic of China, then of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 立法 程序
- trình tự lập pháp.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 法院 裁定
- toà án quyết định; toà án phán quyết.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 她 去 法院 告 了 邻居
- Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
立›
院›