立夏 lìxià

Từ hán việt: 【lập hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立夏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập hạ). Ý nghĩa là: lập hạ; vào hạ; vào hè, lập hạ (ngày 5, 6, 7 tháng 5). Ví dụ : - 。 vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立夏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lập hạ; vào hạ; vào hè

交立夏节气;夏季开始

Ví dụ:
  • - 立夏 lìxià le 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān 地热 dìrè 起来 qǐlai

    - vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

lập hạ (ngày 5, 6, 7 tháng 5)

二十四节气之一,在5月5、6或7日中国以立夏为夏季的开始

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立夏

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - thuyền dày đặc; thuyền san sát.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 对立物 duìlìwù

    - vật đối lập

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 立夏 lìxià le 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān 地热 dìrè 起来 qǐlai

    - vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

  • - 立夏 lìxià 表示 biǎoshì 夏季 xiàjì 来临 láilín

    - Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.

  • - 夏朝 xiàcháo yóu 大禹 dàyǔ 建立 jiànlì

    - Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.

  • - 西夏 xīxià shì 党项族 dǎngxiàngzú 建立 jiànlì de

    - Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.

  • - de 儿子 érzi 建立 jiànlì le 夏朝 xiàcháo

    - Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立夏

Hình ảnh minh họa cho từ 立夏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Xià
    • Âm hán việt: Giá , Giạ , Hạ
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MUHE (一山竹水)
    • Bảng mã:U+590F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao