Đọc nhanh: 立夏 (lập hạ). Ý nghĩa là: lập hạ; vào hạ; vào hè, lập hạ (ngày 5, 6, 7 tháng 5). Ví dụ : - 立夏了,天气一天一天地热起来。 vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
✪ lập hạ; vào hạ; vào hè
交立夏节气;夏季开始
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
✪ lập hạ (ngày 5, 6, 7 tháng 5)
二十四节气之一,在5月5、6或7日中国以立夏为夏季的开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立夏
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 对立物
- vật đối lập
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 禹 和 他 的 儿子 建立 了 夏朝
- Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
立›