Từ hán việt: 【khoa.khoà.khoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa.khoà.khoả). Ý nghĩa là: tổ; tổ chim; ổ chim; chuồng. Ví dụ : - 。 chuồng chó.. - 。 tổ ong.. - 。 chim làm tổ ở trên cành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tổ; tổ chim; ổ chim; chuồng

鸟兽昆虫的窝

Ví dụ:
  • - gǒu

    - chuồng chó.

  • - 蜂窠 fēngkē

    - tổ ong.

  • - niǎo zài shù shàng zuò

    - chim làm tổ ở trên cành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gǒu

    - chuồng chó.

  • - 摆脱 bǎituō 前人 qiánrén de 窠臼 kējiù 独创一格 dúchuàngyīgé

    - thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.

  • - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • - niǎo zài shù shàng zuò

    - chim làm tổ ở trên cành.

  • - 蜂窠 fēngkē

    - tổ ong.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窠

Hình ảnh minh họa cho từ 窠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoa , Khoà , Khoả
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCWD (十金田木)
    • Bảng mã:U+7AA0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình