Đọc nhanh: 时空错置感 (thì không thác trí cảm). Ý nghĩa là: cảm thấy rằng một người đã bước vào một khoảng thời gian, cảm giác ở trong một thời gian và địa điểm khác.
Ý nghĩa của 时空错置感 khi là Danh từ
✪ cảm thấy rằng một người đã bước vào một khoảng thời gian
feeling that one has entered a time warp
✪ cảm giác ở trong một thời gian và địa điểm khác
sense of being in another time and place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空错置感
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 我们 空忙 了 几小时
- Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 他 弄错 了 时间
- Anh ấy nhầm thời gian rồi.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时空错置感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时空错置感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
时›
空›
置›
错›