Đọc nhanh: 时空错置 (thì không thác trí). Ý nghĩa là: có các yếu tố từ thời gian hoặc địa điểm khác.
Ý nghĩa của 时空错置 khi là Động từ
✪ có các yếu tố từ thời gian hoặc địa điểm khác
having elements from another time or place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空错置
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 我们 空忙 了 几小时
- Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 他 弄错 了 时间
- Anh ấy nhầm thời gian rồi.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 我 将 暂时 代替 局长 的 位置
- Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 空余 时间
- thời gian rảnh.
- 错误 有时 是 避免 不了 的
- Sai lầm đôi khi không thể tránh khỏi.
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时空错置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时空错置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
空›
置›
错›