Đọc nhanh: 稻草制镶边 (đạo thảo chế tương biên). Ý nghĩa là: dải viền bằng rơm.
Ý nghĩa của 稻草制镶边 khi là Danh từ
✪ dải viền bằng rơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻草制镶边
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 旁边 是 草地
- Bên cạnh là bãi cỏ.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
- 无边无垠 的 大 草原
- Thảo nguyên vô tận.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稻草制镶边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻草制镶边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
稻›
草›
边›
镶›