Đọc nhanh: 稀糟 (hi tao). Ý nghĩa là: tệ hại; tồi tệ; nát.
Ý nghĩa của 稀糟 khi là Tính từ
✪ tệ hại; tồi tệ; nát
极糟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀糟
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 她 用 酒糟 鱼
- Cô ấy dùng rượu nấu cá.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀糟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀糟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稀›
糟›