Từ hán việt: 【tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê). Ý nghĩa là: tấm; gạo tấm (gạo), cám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tấm; gạo tấm (gạo)

碎米

cám

糙米辗扎时脱掉的皮,可做饲料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粞

Hình ảnh minh họa cho từ 粞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDMCW (火木一金田)
    • Bảng mã:U+7C9E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp