Đọc nhanh: 秽闻 (uế văn). Ý nghĩa là: tai tiếng; tiếng xấu; tiếng tăm nhơ nhớp. Ví dụ : - 秽闻四播 tiếng xấu lan truyền khắp nơi.. - 秽闻远扬 tiếng xấu đồn xa
Ý nghĩa của 秽闻 khi là Danh từ
✪ tai tiếng; tiếng xấu; tiếng tăm nhơ nhớp
丑恶的名声 (多指淫乱的名声)
- 秽闻 四播
- tiếng xấu lan truyền khắp nơi.
- 秽闻 远扬
- tiếng xấu đồn xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秽闻
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 秽闻 远扬
- tiếng xấu đồn xa
- 秽闻 四播
- tiếng xấu lan truyền khắp nơi.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秽闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秽闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秽›
闻›