Đọc nhanh: 移动式起重机 (di động thức khởi trọng cơ). Ý nghĩa là: Cần trục di động.
Ý nghĩa của 移动式起重机 khi là Danh từ
✪ Cần trục di động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动式起重机
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 移动式起重机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 移动式起重机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
式›
机›
移›
起›
重›