积欠 jīqiàn

Từ hán việt: 【tí khiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积欠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

积欠 là gì?: (tí khiếm). Ý nghĩa là: nợ góp; nợ chồng chất, số hao hụt tích góp lâu ngày. Ví dụ : - 。 trả xong món nợ góp rồi.. - 。 thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积欠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积欠 khi là Động từ

nợ góp; nợ chồng chất

累次欠下

Ví dụ:
  • - 还清 huánqīng le 积欠 jīqiàn de 债务 zhàiwù

    - trả xong món nợ góp rồi.

số hao hụt tích góp lâu ngày

积累下的亏欠

Ví dụ:
  • - 清理 qīnglǐ 积欠 jīqiàn

    - thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积欠

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 打哈欠 dǎhāqiàn

    - ngáp

  • - 哀怨 āiyuàn 郁积 yùjī

    - ai oán dồn nén

  • - 忧愁 yōuchóu 淤积 yūjī zài 心头 xīntóu

    - lo buồn chất chứa trong lòng.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 欠情 qiànqíng

    - Mắc nợ tình.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 面积 miànjī 不小 bùxiǎo

    - Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.

  • - zhè jiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Ngôi nhà này có diện tích rất rộng

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 全数 quánshù 还清 huánqīng bìng 无下 wúxià qiàn

    - toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.

  • - 还清 huánqīng le 积欠 jīqiàn de 债务 zhàiwù

    - trả xong món nợ góp rồi.

  • - 清理 qīnglǐ 积欠 jīqiàn

    - thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积欠

Hình ảnh minh họa cho từ 积欠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao