积欠 là gì?: 积欠 (tí khiếm). Ý nghĩa là: nợ góp; nợ chồng chất, số hao hụt tích góp lâu ngày. Ví dụ : - 还清了积欠的债务。 trả xong món nợ góp rồi.. - 清理积欠。 thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
Ý nghĩa của 积欠 khi là Động từ
✪ nợ góp; nợ chồng chất
累次欠下
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
✪ số hao hụt tích góp lâu ngày
积累下的亏欠
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积欠
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 打哈欠
- ngáp
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
积›