秦陵 qín líng

Từ hán việt: 【tần lăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秦陵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần lăng). Ý nghĩa là: lăng mộ của Hoàng đế đầu tiên tại núi Li | gần Tây An (đang chờ khai quật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秦陵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lăng mộ của Hoàng đế đầu tiên tại núi Li 驪山 | 骊山 gần Tây An (đang chờ khai quật)

the tomb of the First Emperor at Mt Li 驪山|骊山 [Li2 shān] near Xi'an (awaits excavation)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦陵

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 古代 gǔdài 寝陵 qǐnlíng 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 摧毁 cuīhuǐ 泰姬陵 tàijīlíng

    - Phá hủy Taj Mahal.

  • - 中山陵 zhōngshānlíng

    - lăng Trung Sơn.

  • - jiā dào 陵替 língtì

    - gia đạo suy đồi.

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 拜谒 bàiyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • - 国势 guóshì 陵夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 定陵 dìnglíng 地宫 dìgōng

    - định lăng địa cung

  • - zhè 秦妇吟 qínfùyín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.

  • - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • - 风陵渡 fēnglíngdù 位于 wèiyú 山西 shānxī

    - Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.

  • - 拜访 bàifǎng le 祖先 zǔxiān de 陵墓 língmù

    - Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.

  • - 参谒 cānyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • - 陵谷变迁 línggǔbiànqiān ( 比喻 bǐyù 世事 shìshì 发生 fāshēng 极大 jídà de 变迁 biànqiān )

    - đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)

  • - 秦腔 qínqiāng 起源于 qǐyuányú 陕西 shǎnxī

    - ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

  • - 秦始皇陵 qínshǐhuánglíng 中有 zhōngyǒu 大量 dàliàng de yǒng

    - Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.

  • - 我们 wǒmen zài líng shàng jiàn le 小屋 xiǎowū

    - Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秦陵

Hình ảnh minh họa cho từ 秦陵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHD (手大竹木)
    • Bảng mã:U+79E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLGCE (弓中土金水)
    • Bảng mã:U+9675
    • Tần suất sử dụng:Cao