Đọc nhanh: 秦淮 (tần hoài). Ý nghĩa là: Quận Tần Hoài của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏.
✪ Quận Tần Hoài của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏
Qinhuai district of Nanjing City 南京市 in Jiangsu 江蘇|江苏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦淮
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 他 姓 秦
- Anh ấy họ Tần.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 结果 中 了 秦军 的 圏 套
- kết quả trúng bẫy của quân tần
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦淮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦淮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淮›
秦›