Đọc nhanh: 秦淮河 (tần hoài hà). Ý nghĩa là: sông Hoài (sông Tần Hoài - Trung Quốc) bờ sông nổi danh với cảnh ăn chơi giải trí trên các thuyền hoa mà thực chất là các thanh lâu nổi trên mặt nước. "Tần Hoài soi bóng mỹ nhân; nay vô danh kỹ tuyết ngần gió bay.".
✪ sông Hoài (sông Tần Hoài - Trung Quốc) bờ sông nổi danh với cảnh ăn chơi giải trí trên các thuyền hoa mà thực chất là các thanh lâu nổi trên mặt nước. "Tần Hoài soi bóng mỹ nhân; nay vô danh kỹ tuyết ngần gió bay."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦淮河
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河 埒
- bờ sông.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦淮河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦淮河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
淮›
秦›