Đọc nhanh: 租子 (tô tử). Ý nghĩa là: địa tô; tiền thuê đất; tiền mướn đất. Ví dụ : - 交租子 giao tiền thuê đất. - 收租子 thu địa tô
Ý nghĩa của 租子 khi là Danh từ
✪ địa tô; tiền thuê đất; tiền mướn đất
地租
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 收租 子
- thu địa tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 出租 房子
- Cho thuê nhà.
- 收租 子
- thu địa tô
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
- 我租 了 一间 房子
- Tôi đã thuê một căn nhà.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 我 说 我 租 那栋 房子 的 时候 撞球 桌 就 在 里面 了
- Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 租子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
租›