Từ hán việt: 【trư.thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trư.thư). Ý nghĩa là: vùng đầm lầy, dưa chua; dưa muối; đồ chua, thái nhỏ; thái vụn (rau, thịt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vùng đầm lầy

多水草的沼泽地带

dưa chua; dưa muối; đồ chua

酸菜

thái nhỏ; thái vụn (rau, thịt)

切碎 (菜、肉)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菹

Hình ảnh minh họa cho từ 菹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù , Zū
    • Âm hán việt: Thư , Trư
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TEBM (廿水月一)
    • Bảng mã:U+83F9
    • Tần suất sử dụng:Thấp