Đọc nhanh: 私衷 (tư trung). Ý nghĩa là: nỗi niềm; nỗi niềm riêng; nỗi riêng, mom, tấc riêng.
Ý nghĩa của 私衷 khi là Danh từ
✪ nỗi niềm; nỗi niềm riêng; nỗi riêng
心中的真情
✪ mom
✪ tấc riêng
内心的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私衷
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 这 是 我 的 私事 , 请 不要 插手
- Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 这 是 我 的 私人 寝室
- Đây là phòng ngủ riêng của tôi.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 无私无畏
- vô tư thì không sợ gì.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私衷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私衷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm私›
衷›