离子键 lízǐ jiàn

Từ hán việt: 【ly tử kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离子键" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly tử kiện). Ý nghĩa là: liên kết ion (hóa học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离子键 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离子键 khi là Danh từ

liên kết ion (hóa học)

ionic bond (chemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离子键

  • - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • - 妻离子散 qīlízǐsàn

    - vợ con li tán.

  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • - 游离 yóulí 分子 fènzǐ

    - phần tử ly khai

  • - 他们 tāmen 看样子 kànyàngzi huì 离婚 líhūn

    - Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • - 自信心 zìxìnxīn shì 孩子 háizi 学习 xuéxí de 关键 guānjiàn

    - Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.

  • - 那名 nàmíng 男子 nánzǐ 只有 zhǐyǒu 英尺 yīngchǐ

    - Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • - 这块 zhèkuài de 麦子 màizi 长得 zhǎngde 不大离 bùdàlí

    - lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá

  • - 两个 liǎnggè 孩子 háizi de 身量 shēnliàng 不大离 bùdàlí

    - sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - zhè 孩子 háizi 离不开 líbùkāi 妈妈 māma

    - Đứa trẻ này không rời mẹ được.

  • - 舍得 shède 离开 líkāi 孩子 háizi ma

    - Bạn có nỡ lòng rời xa con không?

  • - 她家 tājiā 学校 xuéxiào de 距离 jùlí 太远 tàiyuǎn 孩子 háizi 上学 shàngxué hěn 方便 fāngbiàn

    - Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.

  • - 孩子 háizi 依依不舍 yīyībùshě 离开 líkāi le 学校 xuéxiào

    - Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.

  • - 儿子 érzi 自打 zìdǎ 离家 líjiā 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 回来 huílai guò

    - từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离子键

Hình ảnh minh họa cho từ 离子键

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离子键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao