Đọc nhanh: 好福气 (hảo phúc khí). Ý nghĩa là: tốt duyên.
Ý nghĩa của 好福气 khi là Tính từ
✪ tốt duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好福气
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 时气 好
- vận may.
- 有福气
- tốt phúc
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 这 天气 让 人 好 恼
- Thời tiết này làm người ta rất phiền não.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 那 气势 好 有威
- Thế lực đó rất có uy thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好福气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好福气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
气›
福›