Đọc nhanh: 福生于微 (phúc sinh ư vi). Ý nghĩa là: may mắn tạo thành từ những việc nhỏ; may mắn từ những việc nhỏ.
Ý nghĩa của 福生于微 khi là Thành ngữ
✪ may mắn tạo thành từ những việc nhỏ; may mắn từ những việc nhỏ
福佑生于细微的小事件中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福生于微
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 宝宝 降 生于 清晨
- Em bé được sinh ra vào sáng sớm.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 微微 用于 科学
- Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福生于微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福生于微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
微›
生›
福›