Đọc nhanh: 没福气 (một phúc khí). Ý nghĩa là: xấu tay.
Ý nghĩa của 没福气 khi là Tính từ
✪ xấu tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没福气
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 福气 大
- có phúc lớn
- 有福气
- tốt phúc
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 气得 他 半天 没 张口
- anh ấy giận quá không nói lời nào.
- 这 是 我 的 福气
- Đây là may mắn của tôi.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 气儿 没 打足 , 再 打 点儿 吧
- Hơi bơm không đủ, bơm thêm tí nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没福气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没福气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
没›
福›