福寿年高 fúshòu nián gāo

Từ hán việt: 【phúc thọ niên cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福寿年高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 寿

Đọc nhanh: 寿 (phúc thọ niên cao). Ý nghĩa là: phúc thọ niên cao; trường thọ (câu chúc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福寿年高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 福寿年高 khi là Danh từ

phúc thọ niên cao; trường thọ (câu chúc)

有福有寿,长命百岁用作祝颂之辞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福寿年高

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 老夫 lǎofū 年纪 niánjì 高大 gāodà

    - lão phu tuổi cao

  • - 年高德劭 niángāodéshào

    - tuổi cao đức trọng.

  • - 今年 jīnnián gěi 爸爸 bàba zhù le 寿 shòu

    - Năm nay tôi chúc thọ bố.

  • - 寿宴 shòuyàn shàng 我们 wǒmen 恭祝 gōngzhù 爷爷 yéye 身体健康 shēntǐjiànkāng 多福 duōfú 多寿 duōshòu

    - Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ

  • - 商店 shāngdiàn de 利润 lìrùn 去年 qùnián gāo

    - Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - 老人 lǎorén 长寿 chángshòu shì

    - Người già sống thọ là phúc.

  • - 老大爷 lǎodàyé 高寿 gāoshòu la

    - cụ thọ được bao nhiêu ạ?

  • - 肥水 féishuǐ 人寿年丰 rénshòuniánfēng

    - đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.

  • - 新年 xīnnián 带来 dàilái 吉祥 jíxiáng 福运 fúyùn

    - Năm mới mang đến vận may tốt lành.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • - shì 今年 jīnnián 高考 gāokǎo de 状元 zhuàngyuán

    - Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.

  • - 凯撒 kǎisā zài 西元前 xīyuánqián 五十年 wǔshínián shí 征服 zhēngfú 高卢 gāolú

    - Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.

  • - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • - 福寿绵长 fúshòumiáncháng ( duì 老年人 lǎoniánrén de 祝词 zhùcí )

    - phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福寿年高

Hình ảnh minh họa cho từ 福寿年高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福寿年高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 寿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao