Đọc nhanh: 福寿绵长 (phúc thọ miên trưởng). Ý nghĩa là: chúc may mắn và sống lâu.
Ý nghĩa của 福寿绵长 khi là Thành ngữ
✪ chúc may mắn và sống lâu
good luck and long life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福寿绵长
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福寿绵长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福寿绵长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寿›
福›
绵›
长›