chán

Từ hán việt: 【thiền.thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiền.thiện). Ý nghĩa là: thiền; thiền sâu; thiền định (đạo Phật, ngồi tĩnh tâm), thiền (liên quan, đề cập đến Phật giáo). Ví dụ : - 。 Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.. - 。 Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.. - 。 Anh ấy một mình đang ngồi thiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thiền; thiền sâu; thiền định (đạo Phật, ngồi tĩnh tâm)

佛教用语,指静坐

Ví dụ:
  • - 每日 měirì 坚持 jiānchí 坐禅 zuòchán

    - Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.

  • - 禅师 chánshī 默默 mòmò 坐禅 zuòchán

    - Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.

  • - 独自 dúzì zài 坐禅 zuòchán

    - Anh ấy một mình đang ngồi thiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thiền (liên quan, đề cập đến Phật giáo)

泛指佛教的事物

Ví dụ:
  • - 那根 nàgēn 禅杖 chánzhàng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.

  • - 禅门 chánmén 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 智慧 zhìhuì

    - Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.

  • - 研究 yánjiū 禅学 chánxué ne

    - Anh ấy đang nghiên cứu thiền học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 每日 měirì 坚持 jiānchí 坐禅 zuòchán

    - Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.

  • - 禅师 chánshī 默默 mòmò 坐禅 zuòchán

    - Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.

  • - 独自 dúzì zài 坐禅 zuòchán

    - Anh ấy một mình đang ngồi thiền.

  • - 参透 cāntòu 禅理 chánlǐ

    - hiểu thấu đáo thiền đạo

  • - 参禅 cānchán 悟道 wùdào

    - tham thiền ngộ đạo

  • - 帝王行 dìwángxíng 禅让 shànràng zhī

    - Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.

  • - 古时 gǔshí duō 禅让 shànràng zhī shì

    - Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.

  • - 真的 zhēnde ma shì de 口头禅 kǒutóuchán

    - "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.

  • - 研究 yánjiū 禅学 chánxué ne

    - Anh ấy đang nghiên cứu thiền học.

  • - 那根 nàgēn 禅杖 chánzhàng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.

  • - 禅让制 shànràngzhì céng 存在 cúnzài guò

    - Hệ thống truyền ngôi từng tồn tại.

  • - 禅门 chánmén 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 智慧 zhìhuì

    - Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.

  • - yòng 禅杖 chánzhàng 指引 zhǐyǐn 徒弟 túdì

    - Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.

  • - de 口头禅 kǒutóuchán shì méi 问题 wèntí

    - Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".

  • - de 口头禅 kǒutóuchán 总是 zǒngshì 知道 zhīdào ma

    - Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"

  • - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禅

Hình ảnh minh họa cho từ 禅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFCWJ (戈火金田十)
    • Bảng mã:U+7985
    • Tần suất sử dụng:Cao