Đọc nhanh: 禁止鸣笛 (cấm chỉ minh địch). Ý nghĩa là: No Horn Cấm bóp còi.
Ý nghĩa của 禁止鸣笛 khi là Danh từ
✪ No Horn Cấm bóp còi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止鸣笛
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 宿舍 禁止 抽烟
- Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 这里 禁止 吸烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 抽烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 抽烟 在 这里 是 被 禁止 的
- Hút thuốc bị cấm ở đây.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁止鸣笛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止鸣笛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
禁›
笛›
鸣›