Đọc nhanh: 祸福难料 (hoạ phúc nan liệu). Ý nghĩa là: may rủi khó lường.
Ý nghĩa của 祸福难料 khi là Thành ngữ
✪ may rủi khó lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福难料
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 超乎 想象 难 预料
- Vượt quá tưởng tượng khó dự đoán.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 此事 奇巧 难 预料
- Việc này rất xảo diệu khó dự đoán.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸福难料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸福难料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
祸›
福›
难›