Đọc nhanh: 祭祀之日 (tế tự chi nhật). Ý nghĩa là: tế nhật.
Ý nghĩa của 祭祀之日 khi là Danh từ
✪ tế nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祀之日
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 委之异 日
- phó thác cho tương lai.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 本 条例 自 公布 之日起 施行
- bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 祭祀 用瓒器
- Dùng muôi ngọc trong lễ tế.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 这 意味着 你 参与 了 祭祀 吗 ?
- Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祭祀之日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭祀之日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
日›
祀›
祭›