祭祀祖神 jìsì zǔxiān shén

Từ hán việt: 【tế tự tổ thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭祀祖神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế tự tổ thần). Ý nghĩa là: Tế tổ tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭祀祖神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭祀祖神 khi là Danh từ

Tế tổ tiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祀祖神

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - zài 祭祀 jìsì shí 烧化 shāohuà zhǐ

    - Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.

  • - 祖宗 zǔzōng

    - thờ cúng tổ tông.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - 祭祀 jìsì 用瓒器 yòngzànqì

    - Dùng muôi ngọc trong lễ tế.

  • - 人们 rénmen cháng 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān 以表 yǐbiǎo 敬意 jìngyì

    - Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.

  • - zhè 意味着 yìwèizhe 参与 cānyù le 祭祀 jìsì ma

    - Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì 祭祀 jìsì

    - Thành tâm thành ý đi cúng tế.

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 常去 chángqù 家庙 jiāmiào 祭祖 jìzǔ

    - Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.

  • - 牺牛 xīniú 用于 yòngyú 祭神 jìshén

    - Bò tế dùng để cúng thần.

  • - 此刻 cǐkè le 神器 shénqì

    - Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.

  • - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • - 人们 rénmen 举行 jǔxíng 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.

  • - 家人 jiārén 每逢 měiféng 节日 jiérì 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.

  • - 第二个 dìèrgè 习俗 xísú 祭祀 jìsì 月亮 yuèliang 有关 yǒuguān

    - Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.

  • - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • - 他们 tāmen 举行 jǔxíng 什么样 shénmeyàng de 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?

  • - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • - 知道 zhīdào 哪些 něixiē 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭祀祖神

Hình ảnh minh họa cho từ 祭祀祖神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭祀祖神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFRU (戈火口山)
    • Bảng mã:U+7940
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao