微露 wēi lù

Từ hán việt: 【vi lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微露" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi lộ). Ý nghĩa là: hé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微露 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微露 khi là Danh từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微露

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - de 微笑 wēixiào 很蔼 hěnǎi

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • - 露出 lùchū de 小手 xiǎoshǒu hěn 可爱 kěài

    - Bàn tay lộ ra rất dễ thương.

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - de 微笑 wēixiào 透露 tòulù chū 快乐 kuàilè de 表情 biǎoqíng

    - Nụ cười của anh ấy thể hiện niềm vui.

  • - de 微笑 wēixiào 流露出 liúlùchū 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.

  • - 甜睡 tiánshuì zhōng 露出 lùchū 幸福 xìngfú de 微笑 wēixiào

    - Lộ ra nụ cười hạnh phúc trong giấc ngủ say.

  • - de 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū le 一丝 yīsī 微笑 wēixiào

    - Một nụ cười nở trên khuôn mặt của anh ấy.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微露

Hình ảnh minh họa cho từ 微露

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao