Đọc nhanh: 同盟军 (đồng minh quân). Ý nghĩa là: quân đồng minh.
Ý nghĩa của 同盟军 khi là Danh từ
✪ quân đồng minh
为共同的斗争目标而结成同盟的队伍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同盟军
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 同盟国
- nước đồng minh
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 同盟军
- quân đồng minh
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 军事同盟
- đồng minh quân sự
- 同盟国
- các nước đồng minh.
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 结成 同盟
- liên kết thành tổ chức đồng minh.
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同盟军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同盟军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
同›
盟›