Đọc nhanh: 社运 (xã vận). Ý nghĩa là: viết tắt cho 社會運動 | 社会运动, phong trào xã hội.
Ý nghĩa của 社运 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 社會運動 | 社会运动
abbr. for 社會運動|社会运动
✪ phong trào xã hội
social movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社运
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm社›
运›