Đọc nhanh: 社会工作 (xã hội công tá). Ý nghĩa là: công tác xã hội.
Ý nghĩa của 社会工作 khi là Danh từ
✪ công tác xã hội
没有报酬的为群众服务的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会工作
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 社会分工
- phân công xã hội
- 他 是 抓 工会工作 的
- Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 他 在 报社 工作
- Anh ấy làm việc tại tòa báo.
- 虽然 公司 不 提供 工作餐 , 但是 每月 会有 餐补
- Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 会务 工作
- công việc về hội nghị
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社会工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
作›
工›
社›