社会化 shèhuì huà

Từ hán việt: 【xã hội hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社会化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã hội hoá). Ý nghĩa là: xã hội hóa; hoà nhập xã hội; xã hội hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社会化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

xã hội hóa; hoà nhập xã hội; xã hội hoá

经由社会的熏陶与训练,一个人渐渐拥有为社会所认可的品格与行为的过程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会化

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 社会 shèhuì 公助 gōngzhù

    - xã hội tài trợ.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 社会秩序 shèhuìzhìxù 安定 āndìng

    - trật tự xã hội yên ổn

  • - 文化 wénhuà 渗透 shèntòu 社会 shèhuì

    - Văn hóa thấm sâu vào xã hội.

  • - 毒化 dúhuà 社会风气 shèhuìfēngqì

    - xã hội hủ bại

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 缺乏 quēfá 现代化 xiàndàihuà de 科技 kējì

    - Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - 近代 jìndài 社会 shèhuì 变化 biànhuà 巨大 jùdà

    - Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.

  • - 近世 jìnshì 社会 shèhuì 变化 biànhuà 巨大 jùdà

    - Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.

  • - 我们 wǒmen duì 社会风气 shèhuìfēngqì 低俗 dīsú huà 表示 biǎoshì 担忧 dānyōu

    - Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.

  • - 文化 wénhuà shì 社会 shèhuì de 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.

  • - 新文化 xīnwénhuà 透过 tòuguò 社会 shèhuì

    - Văn hóa mới xâm nhập xã hội.

  • - 城市化 chéngshìhuà shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú

    - Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.

  • - 文化 wénhuà 及其 jíqí 发展 fāzhǎn 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì

    - Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.

  • - de 著作 zhùzuò 描述 miáoshù le 一个 yígè 原始社会 yuánshǐshèhuì de 开化 kāihuà 过程 guòchéng

    - Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社会化

Hình ảnh minh họa cho từ 社会化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa