Đọc nhanh: 社会化 (xã hội hoá). Ý nghĩa là: xã hội hóa; hoà nhập xã hội; xã hội hoá.
✪ xã hội hóa; hoà nhập xã hội; xã hội hoá
经由社会的熏陶与训练,一个人渐渐拥有为社会所认可的品格与行为的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会化
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 近代 社会 变化 巨大
- Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.
- 近世 社会 变化 巨大
- Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社会化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
化›
社›