磁力表 cílì biǎo

Từ hán việt: 【từ lực biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磁力表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ lực biểu). Ý nghĩa là: từ kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磁力表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磁力表 khi là Danh từ

từ kế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁力表

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 我们 wǒmen duì de 努力 nǔlì 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.

  • - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • - de 钱包 qiánbāo 劳力士 láolìshì 手表 shǒubiǎo dōu zài

    - Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.

  • - de 努力 nǔlì 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Nỗ lực của bạn đáng được khen ngợi.

  • - 努力 nǔlì 想法 xiǎngfǎ 表达出来 biǎodáchūlái

    - Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.

  • - 词汇量 cíhuìliàng 影响 yǐngxiǎng 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì

    - Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.

  • - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • - 他们 tāmen 表现 biǎoxiàn chū 团结 tuánjié de 力量 lìliàng

    - Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.

  • - 红色 hóngsè 代表 dàibiǎo le 热情 rèqíng 活力 huólì

    - Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và năng lượng.

  • - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

  • - zhè 支乐队 zhīyuèduì de 表演 biǎoyǎn 真的 zhēnde 给力 gěilì

    - Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.

  • - duì 员工 yuángōng de 努力 nǔlì 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.

  • - 老师 lǎoshī 由衷 yóuzhōng 表扬 biǎoyáng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

  • - zài 壓力 yālì 之下 zhīxià 工作 gōngzuò 表現 biǎoxiàn 最好 zuìhǎo

    - Tôi làm việc tốt nhất dưới áp lực.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū hěn qiáng de 能力 nénglì

    - Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.

  • - 磁铁 cítiě yǒu hěn qiáng 吸力 xīlì

    - Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.

  • - 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín shí 表现 biǎoxiàn 出极强 chūjíqiáng de 感受力 gǎnshòulì

    - Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.

  • - 经营 jīngyíng 产品 chǎnpǐn wèi 磁力 cílì zuān 攻丝机 gōngsījī 空心 kōngxīn 钻头 zuàntóu 钢轨 gāngguǐ 钻头 zuàntóu

    - Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磁力表

Hình ảnh minh họa cho từ 磁力表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁力表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTVI (一口廿女戈)
    • Bảng mã:U+78C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao