Đọc nhanh: 喊救 (hảm cứu). Ý nghĩa là: kêu cứu.
Ý nghĩa của 喊救 khi là Động từ
✪ kêu cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊救
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 小孩 在 喊救命
- Đứa trẻ đang hét cứu mạng.
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喊救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喊救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喊›
救›