péng

Từ hán việt: 【bằng.phanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng.phanh). Ý nghĩa là: bo-rum (kí hiệu: Bo). Ví dụ : - 。 Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bo-rum (kí hiệu: Bo)

非金属元素,符号B (borum) 非结晶的硼为粉末状,绿棕色,结晶的硼灰色,有光泽,很坚硬硼能吸收中子,可做控制棒,也用来制造合金,火箭燃料和搪瓷釉料

Ví dụ:
  • - 硼砂 péngshā cháng bèi 用来 yònglái zuò 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 硼砂 péngshā cháng bèi 用来 yònglái zuò 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硼

Hình ảnh minh họa cho từ 硼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pēng , Péng
    • Âm hán việt: Bằng , Phanh
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBB (一口月月)
    • Bảng mã:U+787C
    • Tần suất sử dụng:Thấp