• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
  • Pinyin: Pēng , Péng
  • Âm hán việt: Bằng Phanh
  • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ一一ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石朋
  • Thương hiệt:MRBB (一口月月)
  • Bảng mã:U+787C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 硼

  • Cách viết khác

    𥕱

Ý nghĩa của từ 硼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bằng, Phanh). Bộ Thạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: boron, B, Nguyên tố hóa học (boron, B). Chi tiết hơn...

Bằng

Từ điển phổ thông

  • boron, B

Từ điển Thiều Chửu

  • Bằng sa (boron, B) một chất lấy ở mỏ, ta thường gọi là hàn the, dùng làm thuốc được. Dùng hoá học chế cho thật sạch gọi là bằng tố .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguyên tố hóa học (boron, B)

- “bằng sa” hàn the, dùng làm thuốc, chế tạo thủy tinh, đồ sứ, v.v.