破五儿 pòwǔ er

Từ hán việt: 【phá ngũ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破五儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá ngũ nhi). Ý nghĩa là: bán mở hàng đầu năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破五儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 破五儿 khi là Động từ

bán mở hàng đầu năm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破五儿

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 五岁 wǔsuì cái 记事儿 jìshìer

    - tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.

  • - zhěng 五元 wǔyuán 没有 méiyǒu líng 头儿 tóuer

    - chẵn năm đồng, không có lẻ.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn yǒu 五十多个 wǔshíduōge 茶座 cházuò ér

    - Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.

  • - kāi 五块 wǔkuài 买瓶水 mǎipíngshuǐ

    - Đổi năm tệ mua chai nước để uống.

  • - 这次 zhècì 五一 wǔyī 假期 jiàqī 哪儿 nǎér wán a

    - Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?

  • - 瓶子 píngzi de 嘴儿 zuǐér 容易 róngyì

    - Miệng chai dễ bị vỡ.

  • - 这儿 zhèér 小麦 xiǎomài 常年 chángnián 亩产 mǔchǎn 五百斤 wǔbǎijīn

    - hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.

  • - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

  • - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • - 登台 dēngtái 演戏 yǎnxì 还是 háishì 破题儿第一遭 pòtíérdìyīzāo

    - lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.

  • - 五月 wǔyuè de 花儿 huāér hóng ya me hóng 似火 shìhuǒ

    - Hoa tháng năm đỏ a như lửa.

  • - 时代广场 shídàiguǎngchǎng 这儿 zhèér de 五彩 wǔcǎi 纸片 zhǐpiàn 纷纷 fēnfēn 落下 làxià

    - Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.

  • - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

  • - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • - 听说 tīngshuō 特别 tèbié ài chī 羊肉串 yángròuchuàn ér 一次 yīcì néng chī 五十 wǔshí 串儿 chuànér

    - Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần

  • - de 儿子 érzi 五年 wǔnián le

    - Con trai cô ấy năm tuổi rồi.

  • - 碰破 pèngpò le 一点儿 yīdiǎner 没什么 méishíme

    - Xước da một tý thôi không sao đâu.

  • - 妈妈 māma gěi 五块 wǔkuài qián zuò líng 花儿 huāér

    - mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.

  • - 到底 dàodǐ 看上 kànshàng 哪儿 nǎér a 天天 tiāntiān zhuāi gēn 二五 èrwǔ 八万 bāwàn de

    - Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破五儿

Hình ảnh minh họa cho từ 破五儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破五儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao