Đọc nhanh: 破五儿 (phá ngũ nhi). Ý nghĩa là: bán mở hàng đầu năm.
Ý nghĩa của 破五儿 khi là Động từ
✪ bán mở hàng đầu năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破五儿
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 她 的 儿子 五年 了
- Con trai cô ấy năm tuổi rồi.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破五儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破五儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
儿›
破›