Đọc nhanh: 现成儿 (hiện thành nhi). Ý nghĩa là: sẵn.
Ý nghĩa của 现成儿 khi là Tính từ
✪ sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现成儿
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 你 帮帮忙 去 , 别净 等 现成 儿 的
- anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
- 现成 儿饭
- cơm đã có sẵn
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现成儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现成儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
成›
现›