砌合法 qì héfǎ

Từ hán việt: 【xế hợp pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砌合法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xế hợp pháp). Ý nghĩa là: trái phiếu (trong tòa nhà).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砌合法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 砌合法 khi là Danh từ

trái phiếu (trong tòa nhà)

bond (in building)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砌合法

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 合法 héfǎ de 夫妻 fūqī shòu 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù

    - Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.

  • - 合理合法 hélǐhéfǎ

    - hợp lý hợp pháp

  • - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • - 合法权益 héfǎquányì

    - quyền lợi hợp pháp.

  • - 合法权利 héfǎquánlì

    - quyền lợi hợp pháp

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - 背书 bèishū 使 shǐ 交易 jiāoyì 合法 héfǎ

    - Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.

  • - 合法 héfǎ 地位 dìwèi

    - địa vị hợp pháp

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • - 不要 búyào 迎合 yínghé 别人 biérén de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 不谋而合 bùmóuérhé

    - Họ có cùng một ý tưởng.

  • - de 想法 xiǎngfǎ de 不谋而合 bùmóuérhé

    - Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách làm này không phù hợp lắm.

  • - 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì 印合 yìnhé

    - Ý tưởng và thực tế không phù hợp.

  • - 那种 nàzhǒng 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách đó không thích hợp lắm.

  • - 这样 zhèyàng de 做法 zuòfǎ 不太 bùtài 合理 hélǐ

    - Cách làm này không hợp lý lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砌合法

Hình ảnh minh họa cho từ 砌合法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砌合法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Thế , Xế
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPSH (一口心尸竹)
    • Bảng mã:U+780C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình