Đọc nhanh: 礼轻情意重 (lễ khinh tình ý trọng). Ý nghĩa là: lông ngỗng gửi từ xa, món quà vặt vãnh với ý nghĩ nặng nề đằng sau (thành ngữ); Đó không phải là món quà đáng giá, mà là ý nghĩ đằng sau nó..
Ý nghĩa của 礼轻情意重 khi là Từ điển
✪ lông ngỗng gửi từ xa, món quà vặt vãnh với ý nghĩ nặng nề đằng sau (thành ngữ); Đó không phải là món quà đáng giá, mà là ý nghĩ đằng sau nó.
goose feather sent from afar, a trifling present with a weighty thought behind it (idiom); It's not the gift that counts, but the thought behind it.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼轻情意重
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼轻情意重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼轻情意重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
意›
礼›
轻›
重›