Đọc nhanh: 短期放款市场 (đoản kì phóng khoản thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường tiền cho vay ngắn hạn.
Ý nghĩa của 短期放款市场 khi là Danh từ
✪ Thị trường tiền cho vay ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期放款市场
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 这款 车 赢得 了 市场 青睐
- Chiếc xe này rất được thị trường ưa chuộng.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短期放款市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短期放款市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
放›
期›
款›
短›