Đọc nhanh: 短期负债 (đoản kì phụ trái). Ý nghĩa là: Mang nợ ngắn hạn.
Ý nghĩa của 短期负债 khi là Danh từ
✪ Mang nợ ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期负债
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 期限 很 短
- kỳ hạn rất ngắn.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 我 辜负 父母 的 期望
- Tôi đã phụ sự kỳ vọng của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短期负债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短期负债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
期›
短›
负›