mán

Từ hán việt: 【man.muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man.muộn). Ý nghĩa là: căng da (mặt trống), lên vải (mặt giày). Ví dụ : - 。 vải may giày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

căng da (mặt trống)

把皮革固定在鼓框的周围, 做成鼓面

lên vải (mặt giày)

把布蒙在鞋帮上

Ví dụ:
  • - mán xié

    - vải may giày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mán xié

    - vải may giày.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞔

Hình ảnh minh họa cho từ 鞔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Cách 革 (+7 nét)
    • Pinyin: Mán , Mèn , Wǎn
    • Âm hán việt: Man , Muộn
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJNAU (廿十弓日山)
    • Bảng mã:U+9794
    • Tần suất sử dụng:Thấp