Đọc nhanh: 着边 (trứ biên). Ý nghĩa là: có liên quan đến vấn đề (cũng được sử dụng với phủ định), liên quan, thích hợp, đến điểm. Ví dụ : - 齐着边儿画一道线。 Vẽ một đường dọc theo cạnh.
Ý nghĩa của 着边 khi là Động từ
✪ có liên quan đến vấn đề (cũng được sử dụng với phủ định)
has sth to do with the matter (also used with negative)
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
✪ liên quan, thích hợp
relevant
✪ đến điểm
to the point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着边
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
边›